Skip to product information
1 of 1

quá khứ của pay

Cách chia động từ Pay trong tiếng anh

Cách chia động từ Pay trong tiếng anh

Regular price 1000 ฿ THB
Regular price Sale price 1000 ฿ THB
Sale Sold out

quá khứ của pay

Cách chia động từ Pay trong tiếng anh quá khứ của pay Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc ais online payment Cả nhà lưu ý cách dùng ở dạng nguyên thể, quá khứ và phân từ 2 của những động từ này nhé! pay peɪ

ais online payment Cách phát âm chuẩn s, es trong tiếng anh Việc phát âm “s” và “es” thường hay gây ra khó khăn cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh “s

xpay168 win Quá khứ của pay A1 Dịch: thanh toán, chi trả, trả tiền, trả, chi dụng preset Infinitive pay Thì quá khứ paid payed *  Cấu trúc cơ bản của Hope 5 Cấu trúc Hope diễn tả hy vọng ở hiện tại 6 Cấu trúc Hope diễn tả hy vọng trong quá khứ 7 Cấu trúc

View full details